Ngày giờ Hoàng Đạo trong tháng Tư – Bính Tuất
THÁNG 4 – QUÝ TỴ Nên đi về phương Tây Nên tu tạo, chọn đất phương Canh, Tân, Giáp, Ất, Bính Kỵ tu tạo chọn đất phương Dần, Thân, Tỵ, Hợi, Mão, Mùi | ||
Giờ Hoàng Đạo | Ngày Âm lịch | Giờ Hoàng Đạo |
3 – Ngày Kỷ Sửu – Trực Thành Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, động thổ, khai trương, xuất hành, mở kho, xuất quỹ, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi Kỵ : Đánh bắt cá Tuổi kỵ : Quý, Mùi | Ngày tốt. Giờ Dần, Mão, Tỵ | |
8 – Ngày Giáp Ngọ – Trực Trừ Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, động thổ, khai trương, xuất hành, mở hàng, chăn nuôi, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi Kỵ : Xuất quỹ, đánh bắt cá Tuổi kỵ : Mậu, Tí | Ngày rất tốt. Giờ Dần, Mão, Mùi | |
10 – Ngày Bính Thân – Trực Bình Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, động thổ, khai trương, xuất hành, mở kho, xuất quỹ, cưới hỏi Kỵ : An táng, chữa bệnh Tuổi kỵ : Canh, Dần | Ngày khá tốt. Giờ Tí, Sửu, Mùi, Tuất | |
15 – Ngày Tân Sửu – Trực Thành Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, động thổ, khai trương, xuất hành, mở kho, xuất quỹ, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi Kỵ : Đánh bắt cá Tuổi kỵ : Ất, Mùi | Ngày rất tốt. Giờ Dần, Mão, Thân, Tuất | |
17 – Ngày Quý Mão – Trực Khai Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, nhập học, khai trương, xuất hành, mở kho, xuất quỹ, an táng, chữa bệnh Kỵ : Động thổ, chữa bệnh, đánh bắt cá Tuổi kỵ : Đinh, Dậu | Ngày tốt. Giờ Mão, Ngọ | |
24 – Ngày Canh Tuất – Trực Chấp Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, nhập học, khai trương, động thổ, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi Kỵ : Xuất hành, mở kho, đánh bắt cá Tuổi kỵ : Giáp, Thìn | Ngày tốt. Giờ Tỵ, Thân, Hợi | |
29 – Ngày Ất Mão – Trực Khai Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, nhập học, khai trương, động thổ, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi, xuất hành, mở kho, xuất quỹ. Kỵ : Đánh bắt cá, chặt cây Tuổi kỵ : Kỷ, Dậu | Ngày tốt. Giờ Dần, Mão, Thân |
Leave a Reply